Câu lạc bộ bóng đá Aston Villa (tiếng Anh: Aston Villa Football Club) là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh có trụ sở ở Birmingham. Câu lạc bộ thi đấu ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, hạng đấu cao nhất của hệ thống giải bóng đá Anh. Được thành lập vào năm 1874, họ thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại Villa Park kể từ năm 1897.
Aston Villa là thành viên sáng lập của Football League vào năm 1888 đồng thời là thành viên sáng lập của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh vào năm 1992. Villa là một trong 5 câu lạc bộ của Anh vô địch Cúp C1 châu Âu, vào mùa giải 1981-82. Họ cũng vô địch Football League First Division 7 lần, Cúp FA 7 lần, Cúp Liên đoàn 5 lần và Siêu cúp bóng đá châu Âu 1 lần.
Đối thủ truyền thống của Aston Villa là câu lạc bộ Birmingham City. Trận đấu được biết đến như trận derby vùng Birmingham hay còn có một cái tên khác là Second City Derby và được diễn ra kể từ năm 1879. Màu áo trang phục truyền thống của câu lạc bộ là màu rượu đỏ và màu xanh của bầu trời.
Danh sách cầu thủ Aston Villa
Vị trí | Tên cầu thủ | Quốc tịch | Năm sinh |
---|---|---|---|
Thủ môn | James Wright | Anh | 2004 |
Jed John Steer | Anh | 1992 | |
Viljami Kari Veikko Sinisalo | Phần Lan | 2001 | |
Oliwier Zych | Ba Lan | 2004 | |
Filip Marschall | Anh | 2003 | |
Robin Patrick Olsen | Thuỵ Điển | 1990 | |
Damián Emiliano Martínez Romero | Argentina | 1992 | |
Hậu vệ | Dominic Revan | Anh | 2000 |
Benjamin Joshua Chrisene | Anh | 2004 | |
Sil Laurentius Swinkels | Hà Lan | 2004 | |
Lamare Trenton Chansey Bogarde | Hà Lan | 2004 | |
Jan Kacper Bednarek | Ba Lan | 1996 | |
Sebastian Revan | Anh | 2003 | |
Joshua Feeney | Anh | 2005 | |
Kortney Paul Duncan Hause | Anh | 1995 | |
Calum Chambers | Anh | 1995 | |
Ezri Konsa Ngoyo | Anh | 1997 | |
Diego Carlos Santos Silva | Brazil | 1993 | |
Matthew Stuart Cash | Ba Lan | 1997 | |
Tyrone Deon Mings | Anh | 1993 | |
Lucas Digne | Pháp | 1993 | |
Ashley Simon Young | Anh | 1985 | |
Tiền vệ | Arjan Singh Raikhy | Anh | 2002 |
Douglas Luiz Soares de Paulo | Brazil | 1998 | |
Philippe Coutinho Correia | Brazil | 1992 | |
Carney Chibueze Chukwuemeka | Anh | 2003 | |
Travis Patterson | Anh | 2005 | |
Tommi Dylan O’Reilly | Anh | 2003 | |
Timothy Emeka Iroegbunam | Anh | 2003 | |
Boubacar Bernard Kamara | Pháp | 1999 | |
Jacob Matthew Ramsey | Anh | 2001 | |
Leander Dendoncker | Bỉ | 1995 | |
Leon Patrick Bailey Butler | Jamaica | 1997 | |
Emiliano Buendía Stati | Argentina | 1996 | |
Bertrand Isidore Traoré | 1995 | ||
John McGinn | Scotland | 1994 | |
Marvelous Nakamba | Zimbabwe | 1994 | |
Tiền đạo | Anwar El Ghazi | Hà Lan | 1995 |
Daniel William John Ings | Anh | 1992 | |
Kadan Young | Anh | 2006 | |
Jhon Jader Durán Palacio | Colombia | 2003 | |
Oliver George Arthur Watkins | Anh | 1995 | |
Cameron Desmond Archer | Anh | 2001 | |
Keinan Vincent Joseph Davis | Anh | 1998 |
Xem thêm tại: Aston Villa F.C.